Mô tả
CÔNG DỤNG
– Chống dị ứng.
– Giải độc.
– Chống viêm.
THÀNH PHẦN
Thành phần 1 viên tiêu độc PV:
Cao Tiêu độc …………………………………………………….240 mg
tương đương với 1500 mg dược liệu, trong đó:
Kim ngân hoa …………………………………………………..600 mg
Thổ phục linh ……………………………………………………600 mg
Mã đề ……………………………………………………………..300 mg
Tá dược: Magnesi Carbonate, Bột Talc, Natri carboxymethylcellulose, Đường kính, Gelatin, Erythrosine (E127), Hydroxypropylmethyl cellulose, Titandioxide.
Trong đó:
– Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae): Theo Y học Cổ truyền Thổ phục linh có vị ngọt nhạt, tính bình, có tác dụng giải độc, chống viêm cấp và mãn. Thường được dùng để điều trị thấp nhiệt, mụn nhọt, lở ngứa, viêm da có mủ.
– Kim ngân hoa (Flos Lonicerae): Theo Y học cổ truyền Kim ngân hoa có tác dụng thanh nhiệt giải độc, tán phong nhiệt. Kim ngân hoa thường được sử dụng để chữa mụn nhọt, ban sởi, mày đay, lở ngứa, nhiệt huyết độc lỵ, viêm mũi dị ứng và một số trường hợp dị ứng khác.
– Mã đề (Herba Plantaginis): Nước sắc Mã đề có tác dụng thanh nhiệt, lợi tiểu, ức chế đối với một số vi trùng ngoài da, ngoài ra mã đề còn có tác dụng bảo vệ gan.
Sản phẩm có thể dùngg dài ngày..
CHỈ ĐỊNH SỬ DỤNG
– Giúp điều trị các vấn đề do giải độc gan.
– Điều trị các triệu chứng mẩn ngứa.
– Tình trạng mày đay, mụn nhọt do giải độc do gan yếu.
HƯỚNG DẪN LIỀU DÙNG
Liều dùng cho người lớn và trẻ em gồm:
– Người lớn: ngày 3 lần, lần 5 – 7 viên
– Trẻ em: Ngày 3 lần, lần 2 – 4 viên.
LƯU Ý KHI DÙNG
– Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
– Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
– Không sử dụng khi đã quá hạn.
BẢO QUẢN
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30 độ c và tránh ánh nắng.
Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.
* Sản phẩm không phải là thuốc không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.